Ý nghĩa của từ thực hành là gì:
thực hành nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ thực hành. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thực hành mình

1

30 Thumbs up   5 Thumbs down

thực hành


là những thao tác nhằm vận dụng các kĩ năng, kiến thức đã tiếp thu vào việc giải quyết những tình huống, những vấn đề cụ thể
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 4 tháng 6, 2019

2

29 Thumbs up   7 Thumbs down

thực hành


Nếu ta chỉ học mà không biết thực hành để áp dụng vào thực tế thì học hành cũng chỉ là cho có. Vậy thực hành là áp dụng những gì đã học vào thực tế để giúp cuộc sống tốt đẹp hơn
Bùi Thi - 00:00:00 UTC 4 tháng 6, 2019

3

31 Thumbs up   24 Thumbs down

thực hành


đg. 1 Làm để áp dụng lí thuyết vào thực tế (nói khái quát). Lí thuyết đi đôi với thực hành. Giờ thực hành về thực vật học. 2 (id.). Như thực hiện. Thực hành tiết kiệm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan [..]
Nguồn: vdict.com

4

25 Thumbs up   30 Thumbs down

thực hành


Làm để áp dụng lí thuyết vào thực tế (nói khái quát). | : ''Lí thuyết đi đôi với '''thực hành'''.'' | : ''Giờ '''thực hành''' về thực vật học.'' | . Như thực hiện. | : '''''Thực hành''' tiết kiệm.' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

19 Thumbs up   24 Thumbs down

thực hành


làm để áp dụng lí thuyết vào thực tế (nói khái quát) lí thuyết phải đi đôi với thực hành (Ít dùng) như thực hiện (ng1 [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

6

18 Thumbs up   25 Thumbs down

thực hành


đg. 1 Làm để áp dụng lí thuyết vào thực tế (nói khái quát). Lí thuyết đi đôi với thực hành. Giờ thực hành về thực vật học. 2 (id.). Như thực hiện. Thực hành tiết kiệm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< khớp kia >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa